Characters remaining: 500/500
Translation

ái quốc

Academic
Friendly

Từ "ái quốc" trong tiếng Việt có nghĩa là "yêu nước," thể hiện tình yêu lòng gắn bó với quê hương, đất nước. Đây một từ ngữ mang tính chất cảm xúc sâu sắc, thường được dùng để diễn tả những người tinh thần yêu nước sẵn sàng hy sinh lợi ích của dân tộc.

Định nghĩa:
  • Ái quốc (từ Hán Việt): Yêu nước, thể hiện lòng yêu thương sự gắn bó với quê hương, đất nước.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Người dân Việt Nam luôn lòng ái quốc sâu sắc." (Người dân Việt Nam thường yêu nước).
  2. Câu nâng cao: "Trong lịch sử, nhiều nhà ái quốc đã hy sinh độc lập tự do của Tổ quốc." (Nhiều người yêu nước đã hi sinh sự độc lập của đất nước).
Cách sử dụng:
  • "Ái quốc" thường được sử dụng trong các bài diễn thuyết, bài viết về lịch sử, văn hóa, trong các hoạt động kỷ niệm liên quan đến lòng yêu nước.
  • Từ này cũng có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "nhà ái quốc" (người yêu nước), "tinh thần ái quốc" (tinh thần yêu nước).
Biến thể từ liên quan:
  • Nhà ái quốc: Người lòng yêu nước, thường được nhắc đến trong bối cảnh lịch sử hoặc văn hóa.
  • Tinh thần ái quốc: Tinh thần yêu nước, thể hiện qua hành động hoặc thái độ của một cá nhân hoặc nhóm.
  • Yêu nước: từ đồng nghĩa, có nghĩa tương tự với "ái quốc".
Từ gần giống:
  • Quốc gia: Đất nước, thường được dùng để chỉ vùng lãnh thổ cộng đồng dân cư.
  • Dân tộc: Nhóm người sống trong một quốc gia với nền văn hóa ngôn ngữ chung.
Từ đồng nghĩa:
  • Yêu nước: từ đồng nghĩa trực tiếp với "ái quốc."
  • Tình yêu quê hương: Diễn tả cảm xúc yêu thương đối với quê hương.
Chú ý:
  • "Ái quốc" thường được dùng trong những ngữ cảnh trang trọng hơn, như trong văn học hoặc các bài viết lịch sử.
  • Cần phân biệt với "quốc gia," "quốc gia" khái niệm liên quan đến lãnh thổ chính trị, trong khi "ái quốc" khái niệm tình cảm.
  1. đgt. Yêu nước: giàu lòng ái quốc nhà ái quốc vĩ đại.
  2. 1 () h. Lộc Bình, t. Lạng Sơn.
  3. 2 () h. Nam Sách, t. Hải Dương.

Words Containing "ái quốc"

Comments and discussion on the word "ái quốc"